Máy xúc tiếng anh là gì? Máy xúc lật tiếng anh là gì? Tìm hiểu tên các bộ phận của máy xúc bằng tiếng anh mà chúng tôi chia sẻ dưới đây để tìm linh kiện, vật tư máy xúc tiếng anh đơn giản hơn khi cần thiết.
Từ vựng tiếng Hàn về trái cây thông dụng:
9. 망고스틴 : măng cụt (mang-goseutin)
14. 청포도 : nho xanh (cheongpodo)
23. 반석류 (구아바) : quả ổi (banseoglyu)
26. 사보체 : quả hồng xiêm (saboche)
30. 서양자두 : quả mận (seoyangjadu)
31. 밀크과일 : quả vú sữa (milkeugwail)
34. 카람볼라 (스타프루트, 별사과): quả khế (kalambolla)
44. 용과: quả thanh long (yong-gwa)
47. 호두: quả hồ đào (óc chó) (hodu)
48. 잭 과일: quả mít (jaeg gwail)
51. 해바라기: hạt hướng dương (haebalagi)
55. 검은딸기(산딸기): dâu đen (dâu ta) (geom-eunttalgi)
56. 멜론: dưa gang, dưa lưới (dưa hấu Mỹ) (mellon)
60. 번여지(망까오): mãng cầu (quả na) (번여지)
62. 매실: loại quả có vị giống quả mơ (maesil)
68. 해바라기: hạt hướng dương (haebalagi)
72. 용과: quả thanh long (yong-gwa)
Đây đều là những từ vựng tiếng Hàn thông dụng, chắc hẳn các bạn cũng đã bắt gặp rất nhiều khi xem phim/show/nghe nhạc Hàn. Để nhanh thuộc thì cần phải sử dụng chúng thật nhiều trong thực tế, một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả nhanh đó là: đặt câu với từ vựng.
Cùng SOFL tham khảo sau đây nhé:
Các thiết bị máy công trình trong tiếng anh
Dưới đây là các thiết bị máy công trình trong tiếng Anh.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về hoa quả thông dụng
과일은 어디서 팔아요? Hoa quả có bán ở đâu ạ?
우리 귤 좀 먹어요 Chúng ta ăn quýt đi.
두리안 싫어요. Mình ghét sầu riêng lắm.
나 용과 먹고 싶어요. Mình muốn ăn quả thanh long.
토마토 어딨어요? Quả cà chua ở đâu nhỉ?
잭 과일 먹은 적이 있어요. Bạn đã từng ăn mít bao giờ chưa?
바나나 너무 맛있어요. Quả chuối (ăn) rất ngon.
나는 과일 중에서 사보체를 가장 좋아한다. Trong tất cả các loại trái cây tôi thích nhất là quả hồng xiêm.
딸기는 한 소쿠리에 8천 원입니다. Dâu tây giá 8,000 won một rổ
나 한국에서 호두 너무 먹고 싶었어요. Ở Hàn Quốc em rất muốn ăn quả hồ đào
고추 알레르기가 있어요. Tôi bị dị ứng với quả ớt
아보카도 좋아하세요? Mọi người có thích ăn quả bơ không ạ?
람부탄 알아요? Bạn có biết quả chôm chôm không?
Những từ mới về tên các loại trái cây bằng tiếng Hàn không quá khó học đúng không các bạn? Đã có rất nhiều từ vựng quen thuộc với chúng ta rồi, các bạn hãy cố gắng học những từ mới còn lại nhé!
Từ vựng tiếng Anh về cung hoàng đạo và tính cách từng cung
Những biển hiệu tiếng Anh cần biết khi ở sân bay
Những động từ tiếng Anh thường dùng trong ăn uống
Các bộ phận của máy xúc tiếng anh là gì?
Các bộ phận của máy xúc tiếng anh là gì?
Tên tiếng Anh 9 loại máy và thiết bị xây dựng
Xin chia sẻ với các bạn lập dự toán, các kỹ sư QS quản lý chi phí xây dựng và các bạn yêu thích tiếng Anh xây dựng:
Construction Equipments: Thiết bị thi công xây dựng
Bobcat: Máy xúc lật, xe xúc lật
A heavy vehicle with a large blade in front, used for pushing earth and stones away and for making areas of ground flat at the same time.
Một xe máy hạng nặng với một lưỡi cắt lớn ở phía trước, được sử dụng để đẩy đất và đá đi và làm cho các khu vực trên mặt đất bằng phẳng cùng một lúc.
Road roller: Máy đầm (đường, mặt bằng…)
A large road vehicle that is used for transporting large amounts of goods.
Một phương tiện giao thông đường bộ lớn được sử dụng để vận chuyển một lượng lớn hàng hóa (trong công trình thường dùng để chở đất, đá và vận chuyển vật liệu).
A large machine for digging and moving earth that consists of a large bucket on the end of an arm attached to a vehicle.
Một cỗ máy lớn để đào và di chuyển đất gồm một gầu đào ở đầu cánh tay gắn vào xe.
Concrete mixer: Máy trộn bê tông
A vehicle with two bars in the front for moving and lifting heavy goods.
Một chiếc xe có hai tay đòn phía trước để di chuyển và nâng hàng nặng
A tall metal structure with a long horizontal part, used for lifting and moving heavy objects.
Một khung thép với cần dài vươn cao theo phương đứng, được sử dụng để cẩu và chuyển các vật thể nặng.
Bây giờ bạn đã biết máy xúc tiếng anh là gì rồi chứ? Bài này chỉ tới đây thôi. Tạm biệt hẹn gặp lại
Bài học từ vựng tiếng Hàn hôm nay các bạn sẽ cùng học với SOFL chủ đề tên các loại trái cây bằng tiếng Hàn nhé! Đây đều là những từ vựng được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp.
Hoa quả, trái cây tiếng Hàn được gọi chung là “과일” (qua il)
Tên các loại trái cây bằng tiếng Hàn
Mẫu câu tiếng Trung về các môn học
生物学是对活着的有机体的研究。 Shēngwùxué shì duì huózhe de yǒujītǐ de yánjiū. Sinh học là nghiên cứu về các sinh vật sống.
我知道物理的基础知识。 Wǒ zhīdào wùlǐ de jīchǔ zhīshi . Tôi biết những điều cơ bản của vật lý.
我是艺术专业的。 Wǒ shì yìshù zhuānyè de. Tôi là sinh viên chuyên ngành nghệ thuật.
今天我有4门课:数学,英语,中文和科学。 Jīntiān wǒ yǒu 4 mén kè: Shùxué, yīngyǔ, zhōngwén hé kēxué. Hôm nay tôi có 4 môn: Toán, Tiếng Anh, Tiếng Trung và Khoa học.
我最喜欢的科目有艺术,中文和体育。 Wǒ zuì xǐhuān de kēmù yǒu yìshù, zhōngwén hé tǐyù. Các môn học yêu thích của tôi là nghệ thuật, tiếng Trung và thể dục.
Trên đây là nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề môn học, các bạn cùng lưu lại và học mỗi ngày nhé!
Tổng hợp các môn học bằng tiếng Trung
18. 西班牙语 /xībānyá yǔ/: Tiếng Tây Ban Nha
19. 听写课 /tīngxiě kè/: Môn nghe viết
21. 军训课 /jūnxùn kè/: Môn giáo dục quốc phòng
22. 语言学 /yǔyán xué/: Ngôn ngữ học
23. 经济学 /jīngjì xué/: Kinh tế học
24. 思想品德课 /sīxiǎng pǐndé kè/: Môn giáo dục công dân
25. 社会学 /shèhuì xué/: Xã hội học
26. 听力课 /tīnglì kè/: Môn về khả năng nghe
29. 口语课 /kǒuyǔ kè/: Môn về khẩu ngữ
Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh
Váy đầm liền, váy bó sát cơ thể, váy xòe… trong tiếng Anh có tên là gì. Bài viết dưới đây sẽ đưa ra các tên gọi khác nhau trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo để nâng cao vốn từ vựng nhé.
Mỗi loại váy có cái tên tiếng Anh khác nhau
- Princess Dress: Váy có phần thân ôm sát và nhấn eo như công chúa.
- Polo Dress: Váy có phần thân trên giống áo thun cổ bẻ Polo.
- Sheath Dress: Đầm ngắn dáng ôm cơ bản áo dài tay.
- Coat Dress: Những chiếc váy được cách điệu từ áo khoác dáng dài với 2 hàng cúc.
Các kiểu váy đầm liền cách điệu
- House Dress: Kiểu váy sơmi cổ điển, dáng dài, có 2 túi lớn phía trước.
- Shirtwaist Dress: Kiểu váy dáng dài áo cổ bẻ, thân váy có một hàng cúc trải dài.
- Drop waist Dress: Kiểu váy hạ eo hay còn gọi là váy lùn.
- Trapeze Dress: Váy suôn xòe rộng từ trên xuống.
- Sundress: Hình dáng váy xòe, xếp ly tựa ánh mặt trời với kiểu váy hai dây.
- Wraparound Dress: Kiểu váy có phần đắp ngực chéo
- Tunic Dress: Kiểu váy dáng dài tay suôn thẳng, không xòe
- Jumper: Váy khoét nách cổ xẻ sâu
- Inverted Pleat: Kiểu váy xếp hai ly mặt trong giúp váy có độ ôm vừa phải hoặc xòe nhẹ nên khá thoải mái khi di duyển
- Kick Pleat: Giống như Inverted Pleat nhưng là kiểu váy xếp một ly mặt trong.
- Accordion Pleat: Váy xếp ly nhỏ như những nếp gấp trên chiếc đàn accordion.
- Top Stitched Pleat: Cũng là loại váy xếp nhiều ly nhưng có phần hông ôm, và xòe ở khoảng 2/3.
- Knife Pleat: Váy với đường xếp ly cỡ lớn, bản rộng từ 3 – 5cm.
Dựa vào đặc điểm của từng loại váy để xác định tên gọi trong tiếng Anh
- Gather Skirt: Có độ bồng và mềm mại hơn do những nếp gấp xếp nhún được bắt đầu từ eo nhưng không theo tỉ lệ đều như các mẫu xếp ly ở trên.
- Yoke Skirt: Váy có phần hông ôm nhưng ranh giới giữa phần hông ôm và phần xòe rõ ràng hơn bởi chúng thường được may từ hai phần vải tách rời.
- Ruffled Skirt: Là kiểu váy tầng.
- Straight Skirt: Dạng váy ống suôn thẳng từ trên xuống
- Culottes/Pen Skirt: Quần giả váy
- Sarong: Kiểu váy giống như một tấm vải quấn, buộc túm.
- Sheath Skirt / Pencil Skirt: Là dáng váy bút chì.
- Kilt: Tên gọi riêng của những chiếc váy ca rô truyền thống người Scotland.
- Wraparound skirt: Váy đắp dáng tulip.
- Gored Skirt: Kiểu váy có độ xòe nhẹ.
- A Line Skirt: Dáng váy chữ A.
- Box Pleated skirt: Váy có phần gấu xòe uốn lượn khá mềm mại do người may dùng kỹ thuật cắt vải để tạo độ xòe.
- Semi- Circular Skirt / Circular Skirt: kiểu váy dựa trên độ xòe lớn dần.
- Buttoned Straight Skirt: Dáng váy đính một hàng cúc dọc trải dài.
- Fixed Box Pleat Skirt: Váy có phần hông chiết ly giúp dáng váy đứng và ôm, còn phần gấu xếp ly bản lớn tạo độ xòe giúp thoải mái khi di chuyển.
- Knife Pleat Skirt: Phần xếp ly tập trung hai bên hông xuyên suốt chiều dài của váy.
- Gore Skirt: Váy có phần gấu xòe uốn lượn dài và kiểu dáng mềm mại hơn Box Pleated Skirt.
Như vậy không chỉ đơn giản sử dụng từ skirt hay dress để nói về váy, bạn còn có thể sử dụng nhiều từ khác để miêu tả tùy vào từng loại váy đó có kiểu dáng như thế nào. Thử gọi tên các loại váy bằng tiếng Anh trong tủ đồ của bạn xem nhé.
Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung về các môn học trong nhà trường nhé!
Hàng ngày chúng ta vẫn lên lớp và học các môn học khác nhau đúng không nhỉ? Để giới thiệu về buổi học của mình bằng tiếng Trung thì không thể thiếu các môn học. Bài tự học tiếng Trung tại nhà cùng bạn tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Trung nhé!