Danh sách thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may mặc thường dùng nhất trong công việc. Danh sách các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may sẽ được cập nhật hàng ngày và qua đó sẽ tổng hợp thành Từ điển tiếng Anh chuyên ngành may mặc cho các bạn tham khảo trong công việc.
Đoạn hội thoại mẫu về chủ đề may mặc
B:ヨーロッパの洋服を測って作ってくれるお店を注文したいです。
A:はい。に彼女を招待します。服や生地を訪ねて選んでください。
A:品質について心配する必要はありません。ここにある私たちの生地はすべてプレミアム品質です。悪い生地は一切使用していません
A: Kon’nichiwa shimai. CoBa tērāshoppu e yōkoso.
A: Tōten wa anata no tame ni nani ga dekimasu ka?
B: Yōroppa no yōfuku o hakatte tsukutte kureru o mise o chūmon shitaidesu.
A: Hai. Ni kanojo o shōtai shimasu. Fuku ya kiji o tazunete erande kudasai.
B: Yoi sozai de tsukura reta A 1 no fuku o erande itadakemasen ka.
A: Hinshitsu ni tsuite shinpai suru hitsuyō wa arimasen. Koko ni aru watashitachi no kiji wa subete puremiamu hinshitsudesu. Warui kiji wa issai shiyō shite imasen
A: Tsugini, tonari no heya ni itte chōsei o okonatte kudasai.
A: Chào chị. Chân trọng kính chào anh đến với cửa hàng may đo Cô Ba
A: Cửa hàng chúng tôi có thể giúp gì cho chị?
B: Tôi muốn đặt cửa hàng đo và may cho tôi một bộ quần áo kiểu Âu.
A: Vâng. Mời chị vào trong. Chị hãy thăm quan và lựa chọn mẫu quần áo và loại vải may.
B: Bạn cho tôi chọn kiểu quần áo loại A1 làm bằng chất liệu tốt nhé!
A: Chị không cần phải lo lắng về chất lượng đâu. Tất cả số vải ở đây của chúng tôi đều là chất lượng cao cấp hết. Chúng tôi không bao giờ dùng vải không tốt
A: Vậy mời chị hãy sang buồng bên cạnh để tiến hành đo may.
May mặc là ngành sản xuất phát triển tại Việt Nam. Với việc kinh tế đang phát triển xuất nhập khẩu đang là xu thế, các doanh nghiệp nước ngoài đang kết hợp và đầu tư vào nước ta thì việc ngành may mặc đang phát triển mạnh là điều hiển nhiên Để phát triển nghành may mặc với doanh nghiệp nước ngoài thì ngoại ngữ là điều không thể thiếu. Hãy cùng IES Education học và ghi nhớ từ vựng chuyên nghành may mặc.
Phân loại từ vựng tiếng anh về quần áo
Tank-top / tank-tops: áo tank-top, cộc, không có tay
Long-sleeved shirt / long-sleeved: áo sơ mi dài tay
Short-sleeved shirt / short-sleeved shirts: áo sơ mi cộc tay
Uni-Sex: quần áo cho cả nam và nữ
T-shirt / t-shirts: áo thun cộc tay.
Polo shirt / polo shirts: áo thun cộc tay có cổ.
Jumper / jumpers or pullover / pullovers: áo chui đầu
Cardigan / cardigans: áo khoác mỏng, áo cardigan
Sweatshirt / sweatshirts: áo len thun
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành may mặc
Dono yōna sutairu o chūmon shitaidesu ka?
Kiểu dáng mà bạn mong muốn đặt may trông như thế nào?
Chūmon saizu o 5-pāsento ni fuyasu to, 5-pāsento no waribiki ga tekiyō sa remasu.
Chúng tôi sẽ giảm giá 5% nếu bạn tăng quy mô đơn đặt hàng lên 5%.
Kono dezain no shatsu o tsukuritai nodesuga, tsukutte moraemasu ka?
Tôi muốn may một chiếc áo theo thiết kế này, bạn có thể làm được nó không?
Ikutsu, dono saizu o chūmon shimasu ka?
Bạn muốn đặt may với số lượng bao nhiêu và kích thước như thế nào?
Matomete chūmon shita baai, nesage shimasu ka?
Nếu tôi đặt may với số lượng lớn hơn, bạn có giảm giá thành không?
Tsugi no fōmu de ofisuyunifōmu o chūmon shitaidesu ka.
Chúng tôi muốn đặt một đơn hàng may quần áo đồng phục của văn phòng theo mẫu sau.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc
quần áo rộng (để tập thể thao hay mặc ở nhà
Kiểm tra chất lượng trong chuyền
CF (Chính giữa trung tâm mặt trước của sản phẩm áo)
HPS (Điểm đầu vai – Điểm cao nhất của đường may vai trên sản phẩm áo)
HPS(ショルダーポイント–シャツ製品のショルダーシームの最高点)
SS (Đường may bên sườn của sản phẩm)
TM(バッグの上端は肩の上部から5インチ、体の中心から1.5インチ)
SMV (SMV có mối quan hệ mật thiết với nghiên cứu thời gian)
Một số thuật ngữ cơ bản của chuyên ngành may mặc
Approved swatches: Tác nghiệp vải.
Armhole seam: Đường ráp vòng nách
Belt loops above dart: Dây khuy qua ly
Around double-piped pocket: Quanh túi viền đôi
At waist height: Ở độ cao của eo
Automatic serge: Máy vừa may vừa xén tự động
Bind-stitching machine: Máy vắt lai quần
Button distance: Khoảng cách nút
Color shading complete set: Phối bộ khác nhau
Decorative tape: Dây thêu trang trí
Automatic sewing machine: Máy may tự động
Single needle lockstitch sewing machine: Máy may 1 kim đơn
Double/twin needle lockstitch sewing machine: Máy may hai kim
Automatic pocket welt sewing machine: Máy may túi tự động
Double chains stitched: Mũi đôi
Back collar height: Độ cao cổ sau
Backside collar: Vòng cổ thân sau
Fabric defects: Những lỗi về vải
Fabric file wrong direction: Khác sớ vải
Felled binding seam slash: Máy cắt và khâu viền
Cut against nap direction: Cắt ngược chiều tuyết
Cut with nap direction: Cắt cùng chiều tuyết
Inside left chest pocket: Túi ngực trái mặt trong áo
Shank button: Nút hình khối nám
Low V collar: Cổ thấp hình chữ V
Rubber band stitch machine: Máy may dây cao su
Accessories card: bảng phụ liệu
Armhole curve: đường cong vòng nách
Armhole panel: ô vải đắp ở nách
Available accessories: phụ liệu có sẵn, thay thế
Available fabric: vải có sẵn, vải thay thế
Badge: vẽ theo, phù hiệu nhãn, phụ kiện
Barre: nổi thanh ngang như ziczắc
Belt: dây lưng, thắt lưng, dây đai
Bill: nón lưỡi trai, mũi biển, neo
Button sewing machine: máy đóng nút
Cloth cutting table: bàn cắt vải
Incomplete stitching: diễu không đến đỉnh
Lower sleeve seam: đường may tay dưới
Overlock grinning: vắt sổ nhẹ chỉ
Overlock loose stitches: vắt sổ lỏng chỉ
Overlock stitch: đường răng cửa
Overlock twist: vắt sổ bì cuốn bờ
Overlocking machine: máy vắt sổ
Pinking shears: keo răng cắt vải
Spreading machine: máy trải vải
Stitch thru (v): diễu xuyên qua, may xuyên qua (lớp vải lót)
Stub: cối, khuy (luồn qua phần khuyết nơi ngực áo)
Tunnel up leg, turned up leg: ống quần
Turn inside out (v): lộn trong ra ngoài
Turn over pocket: túi có đáp vải lót
Turn over with facing: may lộn với miếng đáp
Turn the back on (v): quay lưng lại
Từ vá»±ng tiếng Nháºt liên quan đến loại vải
Hãy cùng Chuyển tiá»�n Smiles lÆ°u lại và chia sẻ bá»™ từ vá»±ng tiếng Nháºt chuyên ngà nh may mặc nà y để há»— trợ cho công việc của bạn nha.
Smiles – Mang nụ cÆ°á»�i đến muôn nÆ¡i vá»›i tá»· giá cao má»—i ngà y.Dù là đang là m việc tại Nháºt Bản, bạn vẫn có thể gá»i gắm tình cảm vá»� cho gia đình dá»… dà ng bằng cách sá» dụng dịch vụ chuyển tiá»�n Smiles. Vá»›i ứng dụng chuyển tiá»�n dá»… dà ng, Tá»· giá cao – Phà gá»i thấp, tặng Ä�iểm Thưởng chuyển tiá»�n miá»…n phÃ, bạn có thể gá»i gắm tình cảm của mình qua Smiles cho gia đình má»�i lúc, má»�i nÆ¡i má»™t cách thuáºn tiện và tiết kiệm.
Hãy tải ngay ứng dụng Smiles để trải nghiệm những đi�u tuyệt v�i nhất!
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành May Mặc
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc được sử dụng chủ yếu trong các công xưởng, công ty chuyên về ngành may mặc.
Cùng Mcbooks học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc để trau dồi vốn từ vựng của mình và có thêm nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc ngay thôi nào!