Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh lớp 4, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
Đề thi tiếng anh lớp 4 học kì 2 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 1
I. Look and read. Put a tick (✔) or a cross (🗶) in the box.
3. The shoes are eighty thousand dong.
II. Look at the pictures and write the words.
2. My brother is a bus d………………….
III. Look and read. Write YES or NO.Dear Peter,
I’m Linda. I am going to do something interesting this weekend. In the morning, I am going to get up early and clean my room. In the afternoon, I am going to go to the zoo with my brothers because I want to see different kinds of animals. My favorite animals are elephants, tigers, and monkeys. In the evening, I am going to do my homework. What are you going to do this weekend?
1. Linda’s going to get up late in the morning. …………2. In the afternoon, she is going to go to the zoo. ………………3. In the evening, she is going to do homework. ………………4. Her favorite animals are tigers, monkeys, and crocodiles. ……………
IV. Fill in each gap with a suitable word from the box.Marry is from England, every day she (1) …………… at 7:00. Her mother is a nurse, she works in (2) ………….. . Marry does not like vegetables and fish, so (3) ………….. is her favourite food. She loves monkeys because they look funny but she does not like elephants because they are (4) …………… .
V. Choose the word and write the correct answer.chicken, in a factory, Da lat city, a blouse and trousers
I. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 1 (đề mẫu)
Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?
2. In the morning, he cleaned the living room. ………………
3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………
4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………
1. A. this B. that C. cheap D. those
2. A. scary B. parrot C. tiger D. elephant
3. A. wonderful B. weather C. enormous D. beautiful
4. A. would B. fish C. rice D. chicken
Reorder the words to complete the sentence.
________________________________________________________.
2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?
________________________________________________________?
3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.
________________________________________________________.
4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.
________________________________________________________.
1. I am …………………. Math exercises now.
2. …………………….. you want to play badminton?
3. There ………………… a lot of students there tomorrow.
4. What ……………………. you do yesterday?
5. How ……………………….. do you play football?
Tham khảo tin tuyển dụng việc làm part-time dành cho HSSV:
5 2 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Phú, TP.HCM 18 Hôm nay Quận Tân Phú, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Tân, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Bình, TP.HCM 7 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 4 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Thạnh, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Bình, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Thạnh, TP.HCM 3 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Bình, TP.HCM 4 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Tân, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM
Đề tiếng anh lớp 4 cuối kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án – Đề 3
I. Look and read. Put a tick (✔) or cross (🗶) in the box.
2.This jeans are sixty-eight thousand dong.
3. A: Let’s go to the supermarket.
4. A: What is your favorite animal?
II. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words.
III. Choose a word and write it next to numbers from 1-4. This is my mother. She is a (1) ………………. . She works in a (2)……………… . She is always busy. My father is a (3) ……………….. . He often goes to work by motorbike. I like (4) …………….. very much. On the weekend we often go to the beach to relax. My brother likes to take a lot of photos.
V. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words.
3. She’s so …………. . (fbuaeytul)
Đề thi môn tiếng anh lớp 4 học kì 2 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 2
I. Look and read . Put a tick (✔) or a cross (🗶) in the box as examples.
2.They are going to the bookshop.
4. The trousers are ninety-five thousand dong.
II. Write Yes or No.My name’s Tony. I am a student at Sunflower School. This is my school. My classroom is upstairs. It’s very big and clean. I’m in class 4A. There are 10 girls and 16 boys in my class. Our teacher is Ms. Marry. There is a big swimming pool in my school. I often go to swimming pool because I like swimming.1. His classroom is downstairs. .……….2. The classroom is very big and clean. ………….3. There is a swimming pool in his school. ………….
4. He likes playing football. ………………
III. Match the questions in column A with the answers in column B.
IV. Look, read and write the words.
V. Complete the sentences. orange juice, breakfast, school, o’clockEvery day I get up at six (1) …………………. . I get dressed. Then I have beef and eggs for my (2) ……………… . I drink a glass of (3) …………. . It is my favourite drink. Finally, I go to (4) ……… . What time do you get up? What do you have for breakfast?
II. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 2 (đề mẫu)
Câu 2: Listen and circle: (1pt)
Câu 3: Listen and number: (1pt)
I. Answer the questions (0.75pt)
My name’s Peter. I go to Orange Park School. Look at these pictures of my school.
Our classroom is upstairs. It’s very big and bright.I’m in class 3C. There are 12 girls and 14 boys in my class. Our teacher is Mrs Cooper. There are lots of pictures and posters on the wall. There is a swimming pool too. I love my school.
2. Their classroom is downstairs. ………..
3. The classroom is very small and bright. ………….
II. Complete the sentences (0.75 pt)
1. Are you hot ? No, we aren’t.
2. Is she hungry ? Yes, ……………..
4. Are they thirsty ? Yes, ……………
2. Listen and circle: (4×0.25pt)
1. mẫu; table; classroom; computer; pencil case
3. Listen and number: (4×0.25pt)
1. mẫu 2. fries 3. salad 4. chicken 5. milkshake
5. Listen and complete: (4×0.25pt)
1. mẫu 2. three 3. skate 4.hot 5. That
1. Answer the questions: (3×0.25 pt)
a. mẫu 2/ No, he hasn’t 3/ Yes, I have 3/ No, she hasn’t
2. Write Yes or No: (3×0.25 pt)
a) mẫu b) computer c) cold d) hungry
2. Complete the sentences: (3×0.25pt)
X.Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 10
Như vậy, thông qua bài viết trên chúng ta đã tổng hợp hơn 10 bộ đề đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 đầy đủ và phù hợp với chương trình học của các em. Đề thi bao gồm các phần thi nghe, sửa lỗi câu, hoàn thành đoạn văn, viết lại câu và đọc hiểu giúp kiểm tra toàn diện kỹ năng tiếng Anh của các em. Hãy truy cập vào trang Muaban.net thường xuyên để cập nhật các tin tức liên quan về học tập và tìm việc làm tại đây nhé!
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kỳ 2 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 1
1. ✔. I want to see crocodile. (Tôi muốn xem cá sấu)
2. 🗶. She works in a hospital. (Cô ấy làm việc trong bệnh viện)
3. ✔. The shoes are eighty thousand dong. (Đôi giày có giá tám mươi nghìn đồng)
4. 🗶. My favourite food is pork. (Món ăn yêu thích của tôi là thịt heo)
1. bear (con gấu)2. driver (tài xế)3. Jacket (áo khoác)4. zoo (sở thú)
Tôi là Linda. Tôi sẽ làm điều gì đó thú vị vào cuối tuần này. Vào buổi sáng, tôi sẽ dậy sớm và dọn dẹp phòng của mình. Vào buổi chiều, tôi sẽ đi đến sở thú với anh em của tôi vì tôi muốn xem các loại động vật khác nhau. Động vật yêu thích của tôi là voi, hổ và khỉ. Vào buổi tối, tôi sẽ làm bài tập về nhà của mình. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
1. No.Linda’s going to get up late in the morning. (Linda sẽ dậy muộn vào buổi sáng.)2. Yes.In the afternoon, she is going to go to the zoo. (Vào buổi chiều, cô ấy sẽ đi đến sở thú.)3. Yes.In the evening, she is going to do homework. (Vào buổi tối, cô ấy sẽ làm bài tập về nhà.)4. No.Her favorite animals are tigers, monkeys and crocodiles. (Những con vật yêu thích của cô ấy là hổ, khỉ và cá sấu.)
1. goes to school (đi học)2. hospital (bệnh viện)3. beef (thịt bò)4. big and strong (to và khỏe)Dịch bài
Marry đến từ Anh, hàng ngày cô ấy đi lúc 7 giờ. Mẹ cô ấy là y tá, bà ấy làm việc trong bệnh viện. Marry không thích rau và cá, vì vậy thịt bò là món ăn yêu thích của cô. Cô ấy thích khỉ vì chúng trông ngộ nghĩnh nhưng cô ấy không thích voi vì chúng to và khỏe.
1. chicken. (thịt gà)What’s your favorite food? (Món ăn yêu thích của bạn là gì?)2. in a factory (trong nhà máy)Where does he work? (Anh ấy làm việc ở đâu?)3. Da Lat city (thành phố Đà Lạt)Where are you going this summer? (Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này?)4. a blouse and trousers (áo và quần tây)What’s she wearing? (Cô ấy đang mặc gì?)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.