App Dịch Pinyin Tiếng Trung

App Dịch Pinyin Tiếng Trung

Pinyin là hệ thống phiên âm tiếng Trung Quốc bằng ký tự Latinh, giúp người mới bắt đầu học tiếng Trung tiếp cận dễ dàng hơn với ngôn ngữ.

Hiểu rõ cách phát âm nguyên âm đơn

Nguyên âm đơn là nền tảng của phát âm trong tiếng Trung. Bạn cần hiểu rõ cách phát âm từng nguyên âm đơn để có thể phát âm chính xác:

Một số câu hỏi thường gặp liên quan đến tiếng Trung

Trong nội dung cuối cùng, Đồng phục Hải Anh sẽ cùng bạn giải đáp những thắc mắc thường gặp xoay quanh vốn từ vựng tiếng Trung nhé:

– Không có gì trong tiếng Trung đọc như thế nào? – Trả lời: 没关系 (méi guān xì)

– Tôi tiếng Trung là gì? – Trả lời : 我 (wǒ)

– Công nghệ tiếng Trung là gì? – Trả lời : 技术 (jìshù)

– Hóa chất tiếng Trung là gì? – Trả lời: 化工 (huàgōng)

– Tôi có thể giúp gì cho bạn tiếng Trung? – Trả lời: 我能帮您什么忙吗?( Wǒ néng bāng nín shénme máng ma?)

– Đi công tác tiếng Trung là gì? – Trả lời: 出差 (chū chāi)

– Chua tiếng Trung là gì? – Trả lời: 蔡(Cài)

– Xin tiếng Trung là gì? – Trả lời: 奉(Xīn)

– Ngân tiếng Trung là gì? – Trả lời: 银 (Yín)

– Nhân tiếng Trung là gì? – Trả lời: 人 (rén)

– Khách sạn tiếng Trung là gì? – Trả lời: 酒店 (jiǔdiàn)

– Dân tộc tiếng Trung là gì? – Trả lời: 民族 (min zu)

– Áo sweater tiếng trung? – Trả lời:毛衣 (máoyī)

– Áo polo tiếng trung là gì? – Trả lời:  T 恤衫 (xùshān)

– Áo vest tiếng trung là gì? – Trả lời: 西装 (xīzhuāng)

Bài viết trên đã giải đáp cho mọi người thắc mắc đồng phục công ty tiếng Trung là gì. Cũng như giới thiệu một số từ vựng chỉ về lĩnh vực trang phục, thời trang. Cùng theo dõi trang web của chúng tôi để đọc thêm một số bài viết chia sẻ kiến thức nhé! Nếu quý khách hàng quan tâm đến các sản phẩm đồng phục công sở, đồng phục văn phòng chất lượng, có thể liên hệ trực tiếp với Đồng phục Hải Anh qua số hotline 0886 268 268 để nhận được tư vấn chi tiết nhất!

Từ vựng liên quan đồng phục công sở

* Ghép một danh từ khác trước từ đồng phục trong tiếng Trung:

学生 制服 – pinyin: xuéshēng zhìfú: đồng phục học sinh.

警察 制 服 – pinyin: jǐngchá zhìfú: đồng phục cảnh sát.

军人 制服 – pinyin: jūnrén zhìfú: quân phục (đồng phục của quân nhân).

医生 制服 – yīshēng zhìfú: đồng phục bác sĩ.

护士 制服 – pinyin: hùshì zhìfú: đồng phục y tá.

保安 制服 – pinyin: bǎo’ān zhìfú: đồng phục bảo vệ.

* Ngoài ra còn có một số nguyên tắc ghép chữ ngoại lệ, chỉ ghép 1 chữ 服 (phục) hoặc ghép thêm chữ bổ nghĩa khác như:

连 衫 裤 工作服 – pinyin: lián shān kù gōngzuòfú: đồng phục công sở kiểu dáng áo liền quần.

海军 装 – pinyin: hǎijūn zhuāng: đồng phục của hải quân.

伞 宾 服 – pinyin: sǎn bīn fú: đồng phục của lính nhảy dù.

丧服 – pinyin: sāngfú: tang phục (trang phục màu trắng mặc trong lễ tang, theo truyền thống, văn hóa phương Đông, Trung Quốc).

传统 服装 – pinyin: chuántǒng fúzhuāng: trang phục truyền thống.

民族 服装 – pinyin: mínzú fúzhuāng: trang phục dân tộc.

Đồng phục trong tiếng Trung là gì?

Đồng phục công ty tiếng Trung là gì? Áo đồng phục tiếng Trung là gì? Đầu tiên, chúng ta cùng tìm hiểu riêng về từ đồng phục. Trong tiếng Trung, nó sẽ được gọi là 制服, có phiên âm tiếng trung pinyin là Zhìfú. Đây là từ gọi chung cho tất cả các loại trang phục mang tính đồng bộ của các tổ chức, tập thể.

Dùng để thể hiện tính đoàn kết, chuyên nghiệp của một tổ chức. Mang tính đồng bộ, tạo ra một phong cách, cá tính riêng biệt của một đội nhóm hay tổ chức. Là sự khác biệt, dùng để phân chia nét đặc trưng giữa các tập thể với nhau.

Bên cạnh đó, còn góp phần tạo được sự tiện nghi, thoải mái nhất trong sinh hoạt, công việc,… Giúp nhân viên đạt năng suất, hiệu quả làm việc tốt nhất. Ngoài ra, trang phục này còn mang đậm nét riêng của thương hiệu, có khả năng quảng bá đi nhiều nơi xa gần, để nhiều người biết đến hơn. Hình ảnh đội ngũ nhân viên chỉn chu trong trang phục, sẽ gây ấn tượng hơn cho người xung quanh.

Đây là outfit có thể xuất hiện khắp mọi nơi, từ một tập thể nhỏ như lớp học cho đến một tổ chức lớn như trường, văn phòng, công sở. Đa số tất cả các nơi làm việc đều sử dụng đồng phục, ví dụ như siêu thị, quán cà phê, khách sạn, resort,… Và không chỉ ở Việt Nam mà rất nhiều nơi trên thế giới đều phổ biến sử dụng trang phục mang tính đồng bộ này.

Xem thêm: 04 lý do tại sao bạn nên đặt áo thun đồng phục công ty có cổ

Đồng phục công sở trong tiếng Trung Quốc là gì?

Vậy, đồng phục công ty trong tiếng Trung Quốc là gì? Đồng phục trong tiếng trung là gì, dịch phiên âm pinyin là gì? Như đã nói, 制服 dùng để nói chung tất cả các loại đồng phục. Để chỉ riêng các loại đồng phục khác nhau, người ta sẽ thêm vào phía trước một cụm từ khác.

Với nguyên tắc này, nếu muốn nói đồng phục công sở sẽ ghép thêm 工作 vào phía trước. Đây là từ dùng để chỉ về công sở, văn phòng,… Khi ghép lại sẽ có được cụm từ 工作服, với phien am tieng hoa là gōngzuòfú (nghĩa dịch thô là công sở phục).

Vai trò của việc dịch phiên âm Pinyin sang tiếng Trung và tiếng Việt

Dịch phiên âm Pinyin đóng vai trò quan trọng trong việc học tiếng Trung và giao tiếp với người bản ngữ. Việc dịch Pinyin sang tiếng Việt và tiếng Trung mang lại nhiều lợi ích như:

Dịch Pinyin sang tiếng Việt giúp người học hiểu rõ cách đọc các chữ Hán, từ đó phát âm chuẩn xác hơn.

2. Dịch Pinyin sang tiếng Trung

Dịch Pinyin sang tiếng Trung giúp người học hiểu rõ ý nghĩa của các từ và câu văn dựa trên phiên âm Pinyin. Điều này đặc biệt hữu ích khi bạn gặp phải những chữ Hán chưa quen thuộc hoặc những từ ngữ khó hiểu.

Ngoài ra, việc dịch Pinyin sang tiếng Trung còn giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng các từ ngữ trong ngữ cảnh, từ đó nắm vững ngữ pháp tiếng Trung. Điều này hỗ trợ người học trong việc xây dựng câu và diễn đạt ý tưởng một cách chính xác.

Các từ vựng tiếng trung trong lĩnh vực đồng phục

Bên cạnh thắc mắc áo đồng phục tiếng Trung là gì, còn có rất nhiều từ vựng khác thuộc về lĩnh vực thời trang đồng phục, từ vựng quần áo tiếng Trung. Chỉ riêng từng item của bộ outfit tổng, một số từ thông dụng như:

Học cách đọc các phụ âm đơn trong tiếng Trung

Có 23 phụ âm đơn trong tiếng Trung. Mỗi phụ âm đơn được phát âm theo một cách riêng biệt, dựa trên cách sử dụng lưỡi, môi và sự rung động của thanh quản.

Dưới đây là một số phụ âm đơn và cách phát âm:

Phụ âm kép thường được tạo thành từ hai phụ âm đơn kết hợp với nhau và cách phát âm phụ âm thường dựa trên cách phát âm của hai phụ âm đơn kết hợp, nhưng có những thay đổi nhỏ về vị trí lưỡi, môi và sự rung động của thanh quản.

Từ vựng khác liên quan thời trang đồng phục

Sau khi đã giải đáp đồng phục công ty tiếng Trung là gì, hãy cùng tìm hiểu thêm về từ vựng khác liên quan đến lĩnh vực quần áo trong tiếng trung. Một số từ dùng để chỉ các item trong bộ trang phục, đồng phục như sau:

运动衫 – pinyin: yùndòng shān: áo thể thao (sweatshirt).

燕尾服 – pinyin: yànwěifú: áo đuôi tôm (tuxedo).

裙子 – pinyin: qúnzi: chân váy (skirt).

晚礼服 – pinyin: wǎnlǐfú váy dạ hội (evening gown).

运动外套 – pinyin: yùndòng wàitào: bộ quần áo thể thao.

西装 – pinyin: xīzhuāng: vest tiếng trung là gì, âu phục, trang phục phương Tây (suit).

夹克 – pinyin: jiākè: áo khoác (jacket).

皮夹克 – pinyin: pí jiākè: áo khoác da (leather jacket).

洋装 – pinyin: yángzhuāng: váy nói chung (dress).

内衣 – pinyin: nèiyī: áo trong (undershirt).

毛衣 – pinyin: máoyī: áo len, áo sweater – áo sweater tiếng trung là gì? áo sweater tiếng trung là 毛衣

运动裤 – pinyin: yùndòngkù: quần thể thao (sweatpants).

长裤 – pinyin: chángkù: quần dài (pants).

西装背心 – pinyin: xīzhuāng bèixīn: áo gi-lê.

T恤衫 – pinyin: xùshān: áo phông (T-shirt).

茄克衫 – pinyin: jiākè shān: áo jacket.

立领上衣 – pinyin: lìlǐng shàngyī: áo cổ đứng.

运动上衣 – pinyin: yùndòng shàngyī: áo thể thao.

大衣 – pinyin: dàyī: áo khoác dài.

罩衫 – pinyin: zhàoshān: áo choàng.

长衫 – pinyin: chángshān: áo dài nữ.

短袖衬衫 – pinyin: duǎn xiù chènshān: áo sơ mi cộc tay.

长袖衬衫 – pinyin: cháng xiù chènshān: áo sơ mi dài tay.

长裤 – pinyin: cháng kù: quần dài.

无袖服装 – pinyin: wú xiù fúzhuāng: áo không có tay.

现成服装 – pinyin: xiànchéng fúzhuāng: quần áo may sẵn

钉制的服装 – pinyin: dīng zhì de fúzhuāng: quần áo đặt may.

机器缝制的衣服 – pinyin: jīqì féng zhì de yīfú: quần áo cắt may bằng máy.

手工缝制的衣服 – pinyin: shǒugōng féng zhì de yīfú:quần áo may bằng thủ công.

女式无袖宽内衣  – pinyin: nǚ shì wú xiù kuān nèi yī: áo hai dây tiếng trung